Đọc nhanh: 不二 (bất nhị). Ý nghĩa là: như một; nhất quán, một lòng; chuyên nhất; dốc lòng. Ví dụ : - 对革命坚贞不二。 một lòng kiên định đối với cách mạng
✪ 1. như một; nhất quán
没有两样,一致和相同的
✪ 2. một lòng; chuyên nhất; dốc lòng
专一;不变心
- 对 革命 坚贞 不二
- một lòng kiên định đối với cách mạng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不二
- 她 庚龄 不过 二十
- Tuổi của cô ấy không quá hai mươi.
- 到 礼拜二 前 都 不会 有 好运
- Chúng ta đã gặp may cho đến thứ Ba.
- 不二法门
- cùng một biện pháp.
- 八分音符 、 四分音符 和 二分音符 在 乐谱 上 是 不同 长度 的 三个 音符
- Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.
- 二尖瓣 看不清楚
- Tôi không thể hình dung được van hai lá.
- 二话 不提
- không nói một lời nào khác.
- 他长 得 狰狞 , 让 人 不想 看 第二眼
- Anh ta trông hung dữ đến mức mọi người không muốn nhìn lần thứ hai.
- 写文章 , 可长可短 , 没有 划一不二 的 公式
- viết văn, có thể dài, có thể ngắn, không có một công thức cố định nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
二›