不二 bù èr
volume volume

Từ hán việt: 【bất nhị】

Đọc nhanh: 不二 (bất nhị). Ý nghĩa là: như một; nhất quán, một lòng; chuyên nhất; dốc lòng. Ví dụ : - 对革命坚贞不二。 một lòng kiên định đối với cách mạng

Ý Nghĩa của "不二" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. như một; nhất quán

没有两样,一致和相同的

✪ 2. một lòng; chuyên nhất; dốc lòng

专一;不变心

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì 革命 gémìng 坚贞 jiānzhēn 不二 bùèr

    - một lòng kiên định đối với cách mạng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不二

  • volume volume

    - 庚龄 gēnglíng 不过 bùguò 二十 èrshí

    - Tuổi của cô ấy không quá hai mươi.

  • volume volume

    - dào 礼拜二 lǐbàièr qián dōu 不会 búhuì yǒu 好运 hǎoyùn

    - Chúng ta đã gặp may cho đến thứ Ba.

  • volume volume

    - 不二法门 bùèrfǎmén

    - cùng một biện pháp.

  • volume volume

    - 八分音符 bāfēnyīnfú 四分音符 sìfēnyīnfú 二分音符 èrfēnyīnfú zài 乐谱 yuèpǔ shàng shì 不同 bùtóng 长度 chángdù de 三个 sāngè 音符 yīnfú

    - Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.

  • volume volume

    - 二尖瓣 èrjiānbàn 看不清楚 kànbùqīngchu

    - Tôi không thể hình dung được van hai lá.

  • volume volume

    - 二话 èrhuà 不提 bùtí

    - không nói một lời nào khác.

  • volume volume

    - 他长 tāzhǎng 狰狞 zhēngníng ràng rén 不想 bùxiǎng kàn 第二眼 dìèryǎn

    - Anh ta trông hung dữ đến mức mọi người không muốn nhìn lần thứ hai.

  • volume volume

    - 写文章 xiěwénzhāng 可长可短 kězhǎngkěduǎn 没有 méiyǒu 划一不二 huàyībùèr de 公式 gōngshì

    - viết văn, có thể dài, có thể ngắn, không có một công thức cố định nào.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+0 nét)
    • Pinyin: èr
    • Âm hán việt: Nhị
    • Nét bút:一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MM (一一)
    • Bảng mã:U+4E8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa