Đọc nhanh: 说嘴 (thuyết chuỷ). Ý nghĩa là: tự khoe; nói khoác; khoe khoang; nói mép, tranh cãi, nói miệng; nói môi nói mép. Ví dụ : - 他好和人说嘴,时常争得面红耳赤。 anh ấy thích tranh cãi với người khác, thường cãi đến mặt đỏ tía tai.
说嘴 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. tự khoe; nói khoác; khoe khoang; nói mép
自夸;吹牛
✪ 2. tranh cãi
争辩
- 他 好 和 人 说 嘴 , 时常 争得 面红耳赤
- anh ấy thích tranh cãi với người khác, thường cãi đến mặt đỏ tía tai.
✪ 3. nói miệng; nói môi nói mép
✪ 4. khoe mình
自己夸耀自己
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说嘴
- 一张 利口 ( 也 说 利嘴 )
- miệng khéo nói.
- 他 朝 我 努嘴 说话
- Anh ấy bĩu môi nói chuyện với tôi.
- 两句话 能 说完 的 事 就 别犯 碎嘴子 了
- chuyện này chỉ nói vài câu là xong, đừng nên lắm lời.
- 他 是 个 直爽 人 , 心里 怎么 想 , 嘴上 就 怎么 说
- anh ấy là người ngay thẳng, trong lòng nghĩ thế nào thì nói ra thế ấy.
- 他 嘴里 像 有 什么 东西 哽噎 住 , 说不出 话 来
- dường như có gì nghẹn trong miệng anh ấy, nói không nên lời.
- 他嘟 着 嘴 说 : 我 不想 做 这个 !
- Anh ấy bĩu môi nói: "Tôi không muốn làm cái này!"
- 他 张嘴说话 很 大声
- Anh ấy mở miệng nói rất to.
- 他 那 两片 嘴皮子 可能 说 了
- mồm miệng kiểu hắn thì chắc đã nói ra rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘴›
说›