Đọc nhanh: 不二价 (bất nhị giá). Ý nghĩa là: chắc giá; không bán hai giá; không nói hai lời; ai cũng bán một giá như nhau. Ví dụ : - 童叟无欺,言不二价 không lừa già dối trẻ, không nói hai lời
不二价 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chắc giá; không bán hai giá; không nói hai lời; ai cũng bán một giá như nhau
定价划一,卖给谁都是一样的价钱
- 童叟无欺 , 言不二价
- không lừa già dối trẻ, không nói hai lời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不二价
- 不二法门
- cùng một biện pháp.
- 人生 不如意 十有八九 , 剩下 的 一二 , 是 特别 不如意
- Đời người 10 phần có đến 8,9 phần là những chuyện không như ý. Còn 1,2 phần còn lại là những chuyện càng đặc biệt không như ý!
- 价值 不赀
- giá trị vô cùng
- 童叟无欺 , 言不二价
- không lừa già dối trẻ, không nói hai lời
- 童叟无欺 , 言不二价
- Không lừa già dối trẻ, không nói hai lời.
- 不价 , 那 不是 你 的 书
- không, đó không phải sách của tôi.
- 他 不 认为 去 餐馆 洗 盘子 就 使 他 掉价
- anh ấy không nghĩ là rửa chén ở nhà hàng làm anh bị giảm giá trị
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
二›
价›