Đọc nhanh: 不二法门 (bất nhị pháp môn). Ý nghĩa là: phương pháp duy nhất; cách giải quyết độc nhất vô nhị; phương pháp tốt nhất; chỉ một con đường (từ chuyên dùng trong Phật giáo,'不二' không phải hai hướng cực đoan,'法门'chỉ con đường tu hành để đắc đạo. Ý là, phương pháp quan sát sự vật là không được nhận thức theo hai cực đối nghịch nhau, mà phải nhận thức trung dung, mới hiểu được bản chất thực của nó).
不二法门 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phương pháp duy nhất; cách giải quyết độc nhất vô nhị; phương pháp tốt nhất; chỉ một con đường (từ chuyên dùng trong Phật giáo,'不二' không phải hai hướng cực đoan,'法门'chỉ con đường tu hành để đắc đạo. Ý là, phương pháp quan sát sự vật là không được nhận thức theo hai cực đối nghịch nhau, mà phải nhận thức trung dung, mới hiểu được bản chất thực của nó)
佛教用语,'不二'指不是两极端'法门'指修行入道的门径意思是说,观察事物的道理,要离开相对的 两个极端而用'处中'的看法,才能得其实在后来用做比喻独一无二的门径
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不二法门
- 不法分子
- phần tử phạm pháp
- 不二法门
- cùng một biện pháp.
- 下雨 了 , 遂 决定 不 出门
- Mưa rồi, thế là quyết định không ra ngoài.
- 一些 人 反对 说 , 新税法 不 公平
- Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 努力学习 是 不二法门
- Học tập chăm chỉ là phương pháp duy nhất.
- 不要 小看 寒门 学子
- Đừng xem thường học sinh từ gia đình nghèo.
- 不法 厂商 仿冒 名牌商品
- nhà máy bất hợp pháp làm giả nhãn hiệu hàng nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
二›
法›
门›