Đọc nhanh: 谆谆告诫 (truân truân cáo giới). Ý nghĩa là: khuyên nhủ, liên tục khuyên ai đó một cách tha thiết (thành ngữ).
谆谆告诫 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khuyên nhủ
to admonish
✪ 2. liên tục khuyên ai đó một cách tha thiết (thành ngữ)
to repeatedly advise sb earnestly (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谆谆告诫
- 告诫
- nhắc nhở.
- 谆谆告诫
- ân cần nhắc nhở
- 三令五申 ( 再三 告诫 或 命令 )
- nhắc nhở liên tục.
- 她 告诫 我 不要 哭
- Cô ấy khuyên tôi không nên khóc.
- 言者谆谆 , 听者 藐 藐 ( 说 的 人 很 诚恳 , 听 的 人 却 不 放在心上 )
- người nói ân cần, người nghe hờ hững.
- 谆谆嘱咐
- tha thiết dặn dò
- 父亲 告诫 我要 努力
- Bố khuyên tôi phải nỗ lực.
- 您 得 相信 , 有志者事竟成 。 古人 告诫 说 : 天国 是 努力 进入 的
- Bạn phải tin rằng, nơi nào có ý chí nơi đó có con đường. Người xưa truyền tụng: “ Thiên quốc phải nỗ lực mới vào được”.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
告›
诫›
谆›