Đọc nhanh: 语无偷次 (ngữ vô thâu thứ). Ý nghĩa là: nói lộn.
语无偷次 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói lộn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 语无偷次
- 他 打篮球 实力 很强 , 这次 比赛 必胜 无疑
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi và chắc chắn sẽ thắng cuộc thi này.
- 语无伦次
- ăn nói bừa bãi.
- 法语 教师 每隔 一周 给 这班 学生 做 一次 听写
- Giáo viên tiếng Pháp đặt một buổi nghe viết cho lớp học này mỗi tuần.
- 心中 千言万语 , 一时 无从说起
- trong lòng muôn lời nghìn ý, (một lúc) không biết nói từ đâu.
- 他 偷走 了 巡逻车 上 的 便携式 无线电
- Anh ta đã lấy trộm bộ đàm cầm tay từ xe của đội.
- 他 已经 迟到 过 无数次 了
- Anh ấy đã đến muộn vô số lần.
- 她 的话 噎 得 我 无语
- Câu nói của cô ấy làm tôi không biết nói gì.
- 听到 这个 不幸 的 消息 , 大家 都 面面相觑 , 悄然 无 语
- Nghe tin không may này, mọi người im lặng nhìn nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偷›
无›
次›
语›