伦次 lún cì
volume volume

Từ hán việt: 【luân thứ】

Đọc nhanh: 伦次 (luân thứ). Ý nghĩa là: trình tự bài văn; thứ tự; mạch lạc, ngạch ngũ. Ví dụ : - 语无伦次。 ăn nói bừa bãi.. - 文笔错杂伦次毫无伦次。 văn vẻ lộn xộn, chẳng mạch lạc.

Ý Nghĩa của "伦次" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

伦次 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. trình tự bài văn; thứ tự; mạch lạc

语言、文章的条理次序

Ví dụ:
  • volume volume

    - 语无伦次 yǔwúlúncì

    - ăn nói bừa bãi.

  • volume volume

    - 文笔 wénbǐ 错杂 cuòzá 伦次 lúncì 毫无 háowú 伦次 lúncì

    - văn vẻ lộn xộn, chẳng mạch lạc.

✪ 2. ngạch ngũ

按质量、程度、地位等的差异而作出的区别

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伦次

  • volume volume

    - 文笔 wénbǐ 错杂 cuòzá 伦次 lúncì 毫无 háowú 伦次 lúncì

    - văn vẻ lộn xộn, chẳng mạch lạc.

  • volume volume

    - 语无伦次 yǔwúlúncì

    - ăn nói bừa bãi.

  • volume volume

    - 上次 shàngcì 入狱 rùyù 之后 zhīhòu 丧失 sàngshī le 探视权 tànshìquán

    - Anh ta đã mất quyền thăm nom vào lần cuối cùng anh ta bị nhốt.

  • volume volume

    - 发言 fāyán 遵循 zūnxún 次伦 cìlún

    - Phát biểu cần tuân theo thứ tự.

  • volume volume

    - 上次 shàngcì mǎi de shū 怎么样 zěnmeyàng

    - Quyển sách bạn mua lần trước thế nào rồi?

  • volume volume

    - shàng 大学 dàxué shí 打过 dǎguò 几次 jǐcì gōng

    - Khi học đại học, tôi đã đi làm thuê vài lần.

  • volume volume

    - 上周 shàngzhōu 去过 qùguò 一次 yīcì 昨天 zuótiān yòu le

    - Tuần trước anh ấy vừa đi một lần, hôm qua lại đi lần nữa rồi.

  • volume volume

    - 一次 yīcì 愉快 yúkuài de 旅行 lǚxíng

    - Chuyến du lịch đáng nhớ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún
    • Âm hán việt: Luân
    • Nét bút:ノ丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOP (人人心)
    • Bảng mã:U+4F26
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thứ ,
    • Nét bút:丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IMNO (戈一弓人)
    • Bảng mã:U+6B21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao