Đọc nhanh: 伦次 (luân thứ). Ý nghĩa là: trình tự bài văn; thứ tự; mạch lạc, ngạch ngũ. Ví dụ : - 语无伦次。 ăn nói bừa bãi.. - 文笔错杂伦次, 毫无伦次。 văn vẻ lộn xộn, chẳng mạch lạc.
伦次 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trình tự bài văn; thứ tự; mạch lạc
语言、文章的条理次序
- 语无伦次
- ăn nói bừa bãi.
- 文笔 错杂 伦次 , 毫无 伦次
- văn vẻ lộn xộn, chẳng mạch lạc.
✪ 2. ngạch ngũ
按质量、程度、地位等的差异而作出的区别
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伦次
- 文笔 错杂 伦次 , 毫无 伦次
- văn vẻ lộn xộn, chẳng mạch lạc.
- 语无伦次
- ăn nói bừa bãi.
- 上次 入狱 之后 他 丧失 了 探视权
- Anh ta đã mất quyền thăm nom vào lần cuối cùng anh ta bị nhốt.
- 发言 需 遵循 次伦
- Phát biểu cần tuân theo thứ tự.
- 上次 你 买 的 书 怎么样 ?
- Quyển sách bạn mua lần trước thế nào rồi?
- 上 大学 时 , 我 打过 几次 工
- Khi học đại học, tôi đã đi làm thuê vài lần.
- 上周 他 去过 一次 , 昨天 又 去 了
- Tuần trước anh ấy vừa đi một lần, hôm qua lại đi lần nữa rồi.
- 一次 愉快 的 旅行
- Chuyến du lịch đáng nhớ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伦›
次›