Đọc nhanh: 想要 (tưởng yếu). Ý nghĩa là: Muốn; mong muốn. Ví dụ : - 如果想要得到友谊,就要付出真心。 Nếu bạn muốn có được tình bạn, bạn phải trao trái tim chân thành.. - 他想要前往法国一游,可惜旅费不足而未能如愿以偿。 Anh ấy muốn đến Pháp một chuyến, nhưng tiếc là chi phí đi lại không đủ và anh ấy không thể thực hiện được mong muốn.
想要 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Muốn; mong muốn
一心向往; 热切地希望
- 如果 想要 得到 友谊 , 就要 付出 真心
- Nếu bạn muốn có được tình bạn, bạn phải trao trái tim chân thành.
- 他 想要 前往 法国 一游 , 可惜 旅费 不足 而 未能 如愿以偿
- Anh ấy muốn đến Pháp một chuyến, nhưng tiếc là chi phí đi lại không đủ và anh ấy không thể thực hiện được mong muốn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 想要
- 他们 都 爱憎分明 , 清楚 地 知道 自己 想要 什么
- Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.
- 不光 想到 , 还要 做到
- Đừng nghĩ không mà phải làm nữa.
- 不 想要 核 冬天
- Không muốn một mùa đông hạt nhân
- 他们 想要 高效 搜索
- Họ muốn tìm kiếm một cách hiệu quả.
- 他 频频 向 上司 逢迎 拍马 , 想要 获得 升官 的 终南捷径
- Anh ta thường xuyên tâng bốc sếp của mình, hy vọng có được một lối tắt để thăng chức.
- 不要 随意 悬揣 他人 想法
- Đừng tùy tiện suy đoán suy nghĩ của người khác.
- 不要 强加 自己 的 想法
- Đừng áp đặt suy nghĩ của mình.
- 为了 这个 梦想 我要 任劳任怨 不再 满腹牢骚
- Vì ước mơ này, tôi phải làm việc chăm chỉ và không phàn nàn nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
想›
要›