Đọc nhanh: 试想 (thí tưởng). Ý nghĩa là: thử nghĩ (chất vấn). Ví dụ : - 试想你这样做会有好的结果吗? thử nghĩ xem anh ấy làm kiểu này có kết quả tốt không?
试想 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thử nghĩ (chất vấn)
婉词,试着想想 (用于质问)
- 试想 你 这样 做会 有 好 的 结果 吗
- thử nghĩ xem anh ấy làm kiểu này có kết quả tốt không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 试想
- 试着 屏弃 坏 想法
- Cố gắng loại bỏ những suy nghĩ xấu.
- 这次 考试成绩 不够 理想
- Thành tích kiểm tra lần này không như ý muốn cho lắm.
- 即会 失败 , 我 也 想 去 尝试
- Cho dù thất bại, tôi cũng muốn thử.
- 我 是 想 问 我 应该 去 哪儿 试衣
- Tôi đang gọi để xem tôi nên đến đâu để thử đồ.
- 试想 你 这样 做会 有 好 的 结果 吗
- thử nghĩ xem anh ấy làm kiểu này có kết quả tốt không?
- 我 想 试一下 这个 菜
- Tôi muốn thử món này một chút.
- 这次 考试 比 我 想象 的 要 难 多 了 !
- Kỳ thi lần này khó hơn tôi tưởng nhiều!
- 如果 你 觉得 这样 做 最好 , 我 也 这样 想 , 我们 试试看 吧
- Nếu bạn nghĩ làm thế này là tốt nhất, tôi cũng nghĩ vậy, chúng ta thử xem nhé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
想›
试›