Đọc nhanh: 评定 (bình định). Ý nghĩa là: đánh giá; định giá. Ví dụ : - 考试成绩已经评定完毕。 Thành tích thi cử đã được đánh giá xong xuôi.
评定 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh giá; định giá
经过评判或审核来决定
- 考试成绩 已经 评定 完毕
- Thành tích thi cử đã được đánh giá xong xuôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 评定
- 评定职称
- đánh giá chức danh
- 考试成绩 已经 评定 完毕
- Thành tích thi cử đã được đánh giá xong xuôi.
- 主管部门 要 定期 对 企业 进行 考评
- cơ quan chủ quản phải định kỳ tiến hành kiểm tra đánh giá các doanh nghiệp.
- 不能 从 个人 的 好恶 出发 来 评定 文章 的 好坏
- không thể lấy sự yêu ghét cá nhân để bình luận bài văn hay dở.
- 根据 每人 劳动 的 实际 情况 进行 评议 , 决定 等级
- căn cứ vào tình hình lao động thực tế của từng người để tiến hành xem xét quyết định cấp bậc.
- 他会 经过 批评 后 做出 决定
- Anh ấy sẽ đưa ra quyết định sau khi xem xét.
- 通过 考评 决定 干部 的 聘任
- thông qua kiểm tra đánh giá, quyết định cán bộ đảm nhiệm chức vụ.
- 作品 经过 批评 才 决定 奖励
- Tác phẩm được đánh giá xong mới quyết định khen thưởng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
评›