Đọc nhanh: 评奖 (bình tưởng). Ý nghĩa là: bình thưởng; bình bầu khen thưởng; bình chọn khen thưởng. Ví dụ : - 在评奖大会上许多先进工作者受到了褒奖 có nhiều nhân viên được khen thưởng trong cuộc họp xét loại.
评奖 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bình thưởng; bình bầu khen thưởng; bình chọn khen thưởng
通过评比对先进的给以奖励
- 在 评奖 大会 上 许多 先进 工作者 受到 了 褒奖
- có nhiều nhân viên được khen thưởng trong cuộc họp xét loại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 评奖
- 在 评奖 大会 上 许多 先进 工作者 受到 了 褒奖
- có nhiều nhân viên được khen thưởng trong cuộc họp xét loại.
- 今天 老板 发了 奖金
- Hôm nay ông chủ đã phát tiền thưởng.
- 书评 栏
- phần gạch phân chia lời bình sách.
- 主办方 奖给 他 一枚 勋章
- Ban tổ chức đã trao huy chương cho anh ấy.
- 公正 地 评选 出 获奖作品
- Các tác phẩm chiến thắng sẽ được lựa chọn một cách công bằng.
- 为 普利策 奖 获得者 工作
- Làm việc cho người đoạt giải Pulitzer.
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
- 作品 经过 批评 才 决定 奖励
- Tác phẩm được đánh giá xong mới quyết định khen thưởng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奖›
评›