评估 pínggū
volume volume

Từ hán việt: 【bình cổ】

Đọc nhanh: 评估 (bình cổ). Ý nghĩa là: thẩm định; lượng định; đánh giá. Ví dụ : - 专家们进行了评估。 Các chuyên gia đã tiến hành đánh giá.. - 老师们正在进行评估。 Các giáo viên đang tiến hành đánh giá.. - 公司要对风险进行评估。 Doanh nghiệp cần đánh giá rủi ro.

Ý Nghĩa của "评估" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 5-6

评估 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thẩm định; lượng định; đánh giá

评价估量

Ví dụ:
  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā men 进行 jìnxíng le 评估 pínggū

    - Các chuyên gia đã tiến hành đánh giá.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī men 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng 评估 pínggū

    - Các giáo viên đang tiến hành đánh giá.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī yào duì 风险 fēngxiǎn 进行 jìnxíng 评估 pínggū

    - Doanh nghiệp cần đánh giá rủi ro.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 评估 với từ khác

✪ 1. 评估 vs 评价

Giải thích:

评估"là động từ,"评价"vừa là động từ vừa là danh từ,tân ngữ của"评估"thường là vật trừu tượng, như 资产,教学,tân ngữ của"评价" là người, vật hoặc tác phẩm,...

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 评估

  • volume volume

    - 公司 gōngsī yào duì 风险 fēngxiǎn 进行 jìnxíng 评估 pínggū

    - Doanh nghiệp cần đánh giá rủi ro.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 评估 pínggū 可能 kěnéng de 风险 fēngxiǎn 因素 yīnsù

    - Cần đánh giá các yếu tố rủi ro có thể.

  • volume volume

    - 精神 jīngshén 评估 pínggū 显示 xiǎnshì céng shì 偏执狂 piānzhíkuáng

    - Đánh giá tâm thần sẽ cho thấy tiền sử mắc chứng hoang tưởng

  • volume volume

    - 计划 jìhuà 经过 jīngguò le 健全 jiànquán de 评估 pínggū

    - Kế hoạch đã được đánh giá hoàn chỉnh.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 评估 pínggū 这个 zhègè 项目 xiàngmù

    - Chúng tôi đang đánh giá dự án này.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 每年 měinián 进行 jìnxíng 一次 yīcì 晋升 jìnshēng 评估 pínggū

    - Công ty hàng năm thực hiện đánh giá thăng chức.

  • - 部门经理 bùménjīnglǐ duì 员工 yuángōng de 工作 gōngzuò 表现 biǎoxiàn 进行 jìnxíng le 评估 pínggū

    - Trưởng phòng đã đánh giá hiệu suất công việc của nhân viên.

  • - 环境 huánjìng 工程师 gōngchéngshī 负责 fùzé 评估 pínggū 改善 gǎishàn 公司 gōngsī de 环境影响 huánjìngyǐngxiǎng

    - Kỹ sư môi trường chịu trách nhiệm đánh giá và cải thiện tác động môi trường của công ty.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Gū , Gǔ , Gù
    • Âm hán việt: Cổ
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OJR (人十口)
    • Bảng mã:U+4F30
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Bình
    • Nét bút:丶フ一丶ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVMFJ (戈女一火十)
    • Bảng mã:U+8BC4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao