Đọc nhanh: 评估 (bình cổ). Ý nghĩa là: thẩm định; lượng định; đánh giá. Ví dụ : - 专家们进行了评估。 Các chuyên gia đã tiến hành đánh giá.. - 老师们正在进行评估。 Các giáo viên đang tiến hành đánh giá.. - 公司要对风险进行评估。 Doanh nghiệp cần đánh giá rủi ro.
评估 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thẩm định; lượng định; đánh giá
评价估量
- 专家 们 进行 了 评估
- Các chuyên gia đã tiến hành đánh giá.
- 老师 们 正在 进行 评估
- Các giáo viên đang tiến hành đánh giá.
- 公司 要 对 风险 进行 评估
- Doanh nghiệp cần đánh giá rủi ro.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 评估 với từ khác
✪ 1. 评估 vs 评价
评估"là động từ,"评价"vừa là động từ vừa là danh từ,tân ngữ của"评估"thường là vật trừu tượng, như 资产,教学,tân ngữ của"评价" là người, vật hoặc tác phẩm,...
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 评估
- 公司 要 对 风险 进行 评估
- Doanh nghiệp cần đánh giá rủi ro.
- 需要 评估 可能 的 风险 因素
- Cần đánh giá các yếu tố rủi ro có thể.
- 精神 评估 显示 他 曾 是 个 偏执狂
- Đánh giá tâm thần sẽ cho thấy tiền sử mắc chứng hoang tưởng
- 计划 经过 了 健全 的 评估
- Kế hoạch đã được đánh giá hoàn chỉnh.
- 我们 正在 评估 这个 项目
- Chúng tôi đang đánh giá dự án này.
- 公司 每年 进行 一次 晋升 评估
- Công ty hàng năm thực hiện đánh giá thăng chức.
- 部门经理 对 员工 的 工作 表现 进行 了 评估
- Trưởng phòng đã đánh giá hiệu suất công việc của nhân viên.
- 环境 工程师 负责 评估 和 改善 公司 的 环境影响
- Kỹ sư môi trường chịu trách nhiệm đánh giá và cải thiện tác động môi trường của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
估›
评›