Đọc nhanh: 测评 (trắc bình). Ý nghĩa là: xác định và đánh giá.
测评 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xác định và đánh giá
以诸项指标为内容去测定并评价
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 测评
- 鬼神莫测
- cực kỳ kỳ diệu.
- 云势 变幻莫测
- Thế mây thay đổi khó lường.
- 云霞 在 天空 中 变幻莫测
- Ráng mây thay đổi không ngừng trên bầu trời.
- 中国 劳动 人民 常 根据 天象 预测 天气 的 变化
- Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.
- 书评 栏
- phần gạch phân chia lời bình sách.
- 主管部门 要 定期 对 企业 进行 考评
- cơ quan chủ quản phải định kỳ tiến hành kiểm tra đánh giá các doanh nghiệp.
- 专家 们 进行 了 评估
- Các chuyên gia đã tiến hành đánh giá.
- 世界银行 预测 其 增幅 将 为 7.5
- Ngân hàng Thế giới dự đoán rằng tốc độ tăng trưởng sẽ là 7,5%.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
测›
评›