Đọc nhanh: 重新评价 (trọng tân bình giá). Ý nghĩa là: đánh giá lại, để đánh giá lại.
重新评价 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đánh giá lại
a re-evaluation
✪ 2. để đánh giá lại
to re-assess
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重新评价
- 不惜 重价
- không tiếc giá cao.
- 他 对 我 的 努力 给予 很 高 评价
- Anh ấy đánh giá cao sự nỗ lực của tôi.
- 他 吃 了 一惊 , 重新 静听
- Anh ta sửng sốt và lắng nghe một lần nữa
- 一切 必须 重新 开始
- Mọi thứ phải bắt đầu lại từ đầu.
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
- 他 新 拍摄 的 电影 确实 受到 评论家 严厉 的 批评
- Bộ phim mới mà anh ấy đã quay thực sự bị các nhà phê bình chỉ trích nghiêm khắc.
- 他 对 这次 活动 进行 评价
- Ông bình luận về sự kiện này..
- 万一 考试 失败 了 , 重新 努力
- Nếu thi rớt, hãy cố gắng lần nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
新›
评›
重›