Đọc nhanh: 评议 (bình nghị). Ý nghĩa là: bàn bạc; xem xét, bình nghị. Ví dụ : - 根据每人劳动的实际情况进行评议,决定等级。 căn cứ vào tình hình lao động thực tế của từng người để tiến hành xem xét quyết định cấp bậc.
评议 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bàn bạc; xem xét
经过商讨而评定
- 根据 每人 劳动 的 实际 情况 进行 评议 , 决定 等级
- căn cứ vào tình hình lao động thực tế của từng người để tiến hành xem xét quyết định cấp bậc.
✪ 2. bình nghị
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 评议
- 不要 压制 批评
- không nên phê bình một cách áp đặt
- 不结盟 国家 的 政府首脑 会议
- hội nghị các nguyên thủ quốc gia các nước không liên kết
- 不痛不痒 的 批评
- phê bình không đến nơi đến chốn
- 不能 对 同志 的 批评 抱 对抗 情绪
- không thể mang ý đối kháng với phê bình của đồng đội.
- 下午 的 会议 让 大家 昏昏欲睡
- Buổi họp vào buổi chiều khiến mọi người buồn ngủ.
- 评论 中 的 夸张 导致 了 争议
- Sự phóng đại trong bình luận dẫn đến những tranh cãi.
- 根据 每人 劳动 的 实际 情况 进行 评议 , 决定 等级
- căn cứ vào tình hình lao động thực tế của từng người để tiến hành xem xét quyết định cấp bậc.
- 高度评价 他 的 业绩
- đánh giá cao thành tích của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
议›
评›