Đọc nhanh: 串讲 (xuyến giảng). Ý nghĩa là: phân tích câu; giải thích ý bài theo câu theo chữ; giảng xuyên suốt bài, tổng kết; giảng khái quát (một chương hoặc toàn bộ chương trình).
串讲 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phân tích câu; giải thích ý bài theo câu theo chữ; giảng xuyên suốt bài
语文教学中逐字逐句解释课文的意思
✪ 2. tổng kết; giảng khái quát (một chương hoặc toàn bộ chương trình)
一篇文章或一本书分段学习后,再把整个内容连贯起来做概括的讲述
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 串讲
- 不 讲 公德 的 行为 , 令人 痛恶
- những hành vi vô đạo đức, luôn làm người khác căm ghét.
- 不 讲 不行
- Không kể không được
- 不 讲究卫生 容易 得病
- không chú ý vệ sinh dễ bị bệnh.
- 不讲情面
- không nể mặt.
- 风格 串得 不成 样
- Phong cách kết hợp chả ra đồ gì.
- 三串 烤肉 在 烧烤 架上
- Ba xiên thịt nướng trên vỉ nướng.
- 不要 讲 这样 相互 捧场 的话
- Đừng nói những lời tâng bốc nhau như vậy
- 专家 被 邀请 进行 讲座
- Các chuyên gia được mời để giảng bài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
串›
讲›