串讲 chuànjiǎng
volume volume

Từ hán việt: 【xuyến giảng】

Đọc nhanh: 串讲 (xuyến giảng). Ý nghĩa là: phân tích câu; giải thích ý bài theo câu theo chữ; giảng xuyên suốt bài, tổng kết; giảng khái quát (một chương hoặc toàn bộ chương trình).

Ý Nghĩa của "串讲" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

串讲 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. phân tích câu; giải thích ý bài theo câu theo chữ; giảng xuyên suốt bài

语文教学中逐字逐句解释课文的意思

✪ 2. tổng kết; giảng khái quát (một chương hoặc toàn bộ chương trình)

一篇文章或一本书分段学习后,再把整个内容连贯起来做概括的讲述

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 串讲

  • volume volume

    - jiǎng 公德 gōngdé de 行为 xíngwéi 令人 lìngrén 痛恶 tòngwù

    - những hành vi vô đạo đức, luôn làm người khác căm ghét.

  • volume volume

    - jiǎng 不行 bùxíng

    - Không kể không được

  • volume volume

    - 讲究卫生 jiǎngjiuwèishēng 容易 róngyì 得病 débìng

    - không chú ý vệ sinh dễ bị bệnh.

  • volume volume

    - 不讲情面 bùjiǎngqíngmiàn

    - không nể mặt.

  • volume volume

    - 风格 fēnggé 串得 chuàndé 不成 bùchéng yàng

    - Phong cách kết hợp chả ra đồ gì.

  • volume volume

    - 三串 sānchuàn 烤肉 kǎoròu zài 烧烤 shāokǎo 架上 jiàshàng

    - Ba xiên thịt nướng trên vỉ nướng.

  • volume volume

    - 不要 búyào jiǎng 这样 zhèyàng 相互 xiānghù 捧场 pěngchǎng 的话 dehuà

    - Đừng nói những lời tâng bốc nhau như vậy

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā bèi 邀请 yāoqǐng 进行 jìnxíng 讲座 jiǎngzuò

    - Các chuyên gia được mời để giảng bài.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+6 nét)
    • Pinyin: Chuàn , Guàn
    • Âm hán việt: Quán , Xuyến
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LL (中中)
    • Bảng mã:U+4E32
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiǎng
    • Âm hán việt: Giảng
    • Nét bút:丶フ一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVTT (戈女廿廿)
    • Bảng mã:U+8BB2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao