Đọc nhanh: 不讲究 (bất giảng cứu). Ý nghĩa là: xềnh xoàng. Ví dụ : - 脱易(轻率,不讲究礼貌)。 khinh nhờn
不讲究 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xềnh xoàng
- 脱易 ( 轻率 , 不 讲究礼貌 )
- khinh nhờn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不讲究
- 屋子 不 大 , 布置 得 倒 是 挺 讲究
- Phòng không lớn, nhưng cách trang trí lại rất đẹp mắt.
- 不可 究诘
- không thể hỏi ra được.
- 不 讲究卫生 容易 得病
- không chú ý vệ sinh dễ bị bệnh.
- 他们 讲不出 一点 道理
- Họ nói chả có tý lý lẽ nào hết.
- 我 对 衣服 不太 讲究
- Tôi không quá kỹ tính về quần áo.
- 会 写会 画 的 人 倒 不 太 讲究 纸 的 好坏
- Người vẽ giỏi hoặc viết giỏi lại không cầu kỳ tới giấy tốt hoặc xấu.
- 脱易 ( 轻率 , 不 讲究礼貌 )
- khinh nhờn
- 中国 美食 讲究 色香味
- Ẩm thực Trung Quốc chú trọng đến màu sắc, hương vị và mùi hương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
究›
讲›