Đọc nhanh: 冬训 (đông huấn). Ý nghĩa là: huấn luyện vào mùa đông. Ví dụ : - 篮球队即将投入冬训。 sắp đưa những người mới gia nhập vào đội bóng rổ huấn luyện vào mùa đông.
冬训 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. huấn luyện vào mùa đông
冬季训练
- 篮球队 即将 投入 冬训
- sắp đưa những người mới gia nhập vào đội bóng rổ huấn luyện vào mùa đông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冬训
- 人工 服务 需要 培训
- Dịch vụ nhân công cần được đào tạo.
- 今天 喝 冬瓜汤
- Hôm nay ăn canh bí đao.
- 鼓声 冬冬 作响
- Tiếng trống vang lên tùng tùng.
- 今天 立冬
- hôm nay là ngày lập đông.
- 今年冬天 不冷 , 快到 冬至 了 还 没 上 冻
- mùa đông năm nay không lạnh lắm, sắp đến đông chí rồi mà vẫn chưa đóng băng.
- 篮球队 即将 投入 冬训
- sắp đưa những người mới gia nhập vào đội bóng rổ huấn luyện vào mùa đông.
- 今年冬天 , 他 觉得 格外 寒冷
- Mùa đông năm nay, anh ấy cảm thấy đặc biệt lạnh giá.
- 中国 男排 正在 积极 训练
- Đội bóng chuyền nam Trung Quốc đang tích cực tập luyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冬›
训›