Đọc nhanh: 互训 (hỗ huấn). Ý nghĩa là: giải thích qua lại.
互训 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giải thích qua lại
(两处或几处的文字) 相互注释
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 互训
- 中队 每天 都 训练
- Trung đội tập luyện hàng ngày.
- 高级别 员工 需要 更 多 培训
- Nhân viên cấp bậc cao cần đào tạo thêm.
- 两国要 弘扬 友好 , 互相帮助
- Hai nước cần phát triển quan hệ hữu nghị và giúp đỡ lẫn nhau
- 两家 互不 来 去
- hai gia đình không quan hệ với nhau.
- 严酷 的 教训
- giáo huấn nghiêm khắc; bài học nghiêm khắc
- 久别重逢 , 互 诉衷情
- lâu ngày không gặp, dốc hết bầu tâm sự.
- 两个 陌生人 碰头 互相 信任 然后 又 各 走 各路
- Hai người xa lạ gặp nhau, tin tưởng nhau rồi đường ai nấy đi.
- 中国 男排 正在 积极 训练
- Đội bóng chuyền nam Trung Quốc đang tích cực tập luyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
互›
训›