Đọc nhanh: 古训 (cổ huấn). Ý nghĩa là: cổ huấn; lời dạy của người xưa.
古训 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cổ huấn; lời dạy của người xưa
指古代流传下来的、可以作为准则的话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 古训
- 专项 训练
- chuyên mục huấn luyện
- 不许 毁坏 古迹
- không nên phá hoại di tích
- 中国 古代 四大美女 皆 是 如花似玉 , 闭月羞花
- Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.
- 黄河流域 物产丰富 , 山河 壮丽 , 是 中国 古代 文化 的 发祥地
- Vùng Hoàng Hà sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, là cái nôi của nền văn hoá cổ đại Trung Quốc.
- 专家 来 鉴定 这枚 古钱
- Chuyên gia đến để giám định đồng tiền cổ này.
- 万古流芳
- tiếng thơm muôn thuở; tiếng thơm muôn đời.
- 不同 语境 的 教训 啊
- Đó là một bài học về ngữ cảnh.
- 严酷 的 教训
- giáo huấn nghiêm khắc; bài học nghiêm khắc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
古›
训›