Đọc nhanh: 报警装置 (báo cảnh trang trí). Ý nghĩa là: Thiết bị báo động.
报警装置 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết bị báo động
为加强显示的可靠性。有时采取双重显示,如用视觉信号和听觉信号同时显示某种故障或事故的发生。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报警装置
- 台风 警报
- báo động bão.
- 大风 警报
- báo bão
- 我们 需要 装置 更 多 的 灯
- Chúng tôi cần lắp đặt thêm đèn.
- 人群 听到 警报声 一哄而散
- Đám đông nghe thấy tiếng còi báo động rồi đồng loạt tản đi.
- 他 被 偷后 立刻 报警
- Sau khi anh ấy bị trộm liền báo cảnh sát.
- 变频器 将 无线电 讯号 从 一种 频率 转换成 另 一种 频率 的 电子装置
- Thiết bị điện tử biến tần chuyển đổi tín hiệu radio từ một tần số sang một tần số khác.
- 在 疫区 周围 设置 明显 警示 标志
- Đặt các biển cảnh báo rõ ràng xung quanh khu vực có dịch
- 他 假装 警察 , 吓唬 了 小孩
- Anh ta đóng giả làm cảnh sát để hù dọa trẻ con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
报›
置›
装›
警›