Đọc nhanh: 温度量测警报 (ôn độ lượng trắc cảnh báo). Ý nghĩa là: Báo động đo nhiệt độ.
温度量测警报 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Báo động đo nhiệt độ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 温度量测警报
- 尺度 是 用来 测量 长度 的
- Thước đo dùng để đo chiều dài.
- 弧 的 长度 要 测量
- Chiều dài vòng cung cần đo.
- 他 负责 监测 温度
- Anh ấy chịu trách nhiệm giám sát nhiệt độ.
- 降温 警报
- báo động rét.
- 用来 测量 水温
- Họ chạy các bài kiểm tra nhiệt độ nước
- 测量 河水 的 深度
- đo độ sâu nước sông.
- 妈妈 用 手摸 我 的 额头 测 温度
- Mẹ đưa tay sờ lên trán tôi để đo nhiệt độ.
- 如何 测量 金字塔 的 高度 ?
- Làm thế nào để đo chiều cao của kim tự tháp?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
度›
报›
测›
温›
警›
量›