Đọc nhanh: 上模温差警报器 (thượng mô ôn sai cảnh báo khí). Ý nghĩa là: Bộ báo động chênh lệch nhiệt độ khuôn trên.
上模温差警报器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ báo động chênh lệch nhiệt độ khuôn trên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上模温差警报器
- 降温 警报
- báo động rét.
- 有人 知道 怎么 关掉 电梯 里 的 火灾 警报器 吗
- Có ai biết cách tắt chuông báo cháy trong thang máy không?
- 他 忘记 上传 报告 了
- Anh ấy đã quên tải báo cáo lên.
- 警报器 已经 切除
- Dây còi bị cắt.
- 家中 被盗 马上 报警
- Trong nhà bị trộm báo cảnh sát ngay.
- 像 上次 你 不 在 他 擅自 打开 了 恒温器
- Như cách anh ấy bật máy điều nhiệt khi bạn không có ở đó.
- 温习 荧幕 上 , 你 可爱 的 模样
- Nhìn lại hình ảnh dễ thương của em trên màn hình.
- 你 可以 在 学校 伺服器 上下 到 我 的 研究 报告
- Bạn có thể tải xuống bài báo của tôi từ máy chủ của trường đại học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
器›
差›
报›
模›
温›
警›