Đọc nhanh: 下模温差警报器 (hạ mô ôn sai cảnh báo khí). Ý nghĩa là: Bộ báo động chênh lệch nhiệt độ khuôn dưới.
下模温差警报器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ báo động chênh lệch nhiệt độ khuôn dưới
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下模温差警报器
- 他 闪 了 下 差点 摔倒
- Anh ấy lắc mạnh một chút suýt ngã.
- 降温 警报
- báo động rét.
- 有人 知道 怎么 关掉 电梯 里 的 火灾 警报器 吗
- Có ai biết cách tắt chuông báo cháy trong thang máy không?
- 警报器 已经 切除
- Dây còi bị cắt.
- 5 有 紧急 报警 按钮 功能
- 5 Có chức năng nút báo động khẩn cấp.
- 派 人 去 检查一下 恒温器
- Nhờ ai đó xem qua bộ điều nhiệt đó.
- 你 可以 在 学校 伺服器 上下 到 我 的 研究 报告
- Bạn có thể tải xuống bài báo của tôi từ máy chủ của trường đại học.
- 一 想到 楼下 有 五个 维密 的 超模
- Năm siêu mẫu Victoria's Secret xuống tầng dưới?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
器›
差›
报›
模›
温›
警›