Đọc nhanh: 报警器 (báo cảnh khí). Ý nghĩa là: Máy báo động.
报警器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Máy báo động
报警器是一种为防止或预防某事件发生所造成的后果,以声音、光、气压等形式来提醒或警示我们应当采取某种行动的电子产品。报警器 (alarm) ,分为机械式报警器和电子报警器。随着科技的进步,机械式报警器越来越多地被先进的电子报警器代替,经常应用于系统故障、安全防范、交通运输、医疗救护、应急救灾、感应检测等领域,与社会生产密不可分。如:门磁感应器和煤气感应报警器。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报警器
- 我 到 警察局 报案
- Tôi đến sở cảnh sát báo án.
- 报 火警
- báo cháy
- 人群 听到 警报声 一哄而散
- Đám đông nghe thấy tiếng còi báo động rồi đồng loạt tản đi.
- 警方 得到 了 他们 在 策划 着 暴动 的 情报
- Cảnh sát đã thu được thông tin về việc họ đang âm mưu tổ chức cuộc nổi loạn.
- 有人 知道 怎么 关掉 电梯 里 的 火灾 警报器 吗
- Có ai biết cách tắt chuông báo cháy trong thang máy không?
- 他 修理 报废 的 机器
- Anh ấy sửa chữa máy móc báo hỏng.
- 警报器 已经 切除
- Dây còi bị cắt.
- 他 被 偷后 立刻 报警
- Sau khi anh ấy bị trộm liền báo cảnh sát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
报›
警›