Đọc nhanh: 卫士 (vệ sĩ). Ý nghĩa là: hậu vệ; vệ binh. Ví dụ : - 道德卫士或者义警 Người thực thi đạo đức hoặc người cảnh giác. - 她终身都是穷苦人的卫士。 Cô ấy cả đời đều là người bảo vệ người nghèo khổ.
卫士 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hậu vệ; vệ binh
卫兵;泛指担任护卫工作的人。
- 道德 卫士 或者 义警
- Người thực thi đạo đức hoặc người cảnh giác
- 她 终身 都 是 穷苦 人 的 卫士
- Cô ấy cả đời đều là người bảo vệ người nghèo khổ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卫士
- 卫道士
- vệ sĩ đạo; chiến sĩ bảo vệ đạo
- 边防战士 保卫国家
- Chiến sĩ biên phòng bảo vệ đất nước.
- 战士 们 坚持 守卫边疆
- Các chiến sĩ kiên trì bảo vệ biên cương.
- 解放军 战士 常年 守卫 在 祖国 的 海防 前哨
- các chiến sĩ giải phóng quân quanh năm trấn giữ nơi tiền tiêu bờ biển của tổ quốc.
- 道德 卫士 或者 义警
- Người thực thi đạo đức hoặc người cảnh giác
- 士兵 捍卫 着 祖国 边疆
- Binh Lính bảo vệ biên cương tổ quốc.
- 他 是 经理 忠诚 的 卫士
- Anh ấy là vệ sĩ trung thành của giám đốc.
- 捍卫 性道德 的 运动 正在 转化成 对 持异议 人士 的 迫害
- Phong trào bảo vệ đạo đức tình dục đang biến thành sự áp bức đối với những người có ý kiến khác biệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卫›
士›