Đọc nhanh: 计时收费 (kế thì thu phí). Ý nghĩa là: phí thời gian.
计时收费 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phí thời gian
time charge
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计时收费
- 他 一 收到 电话 , 立时三刻 就 动身 回家
- anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.
- 他 是 位 时装 设计师
- Anh ấy là một nhà thiết kế thời trang.
- 计费 工时 的 0.5
- Một nửa phần trăm số giờ có thể thanh toán.
- 他 一 收到 通知 , 当时 就 回去 了
- Anh ấy vừa nhận thông báo, liền quay về rồi.
- 三心二意 只会 浪费时间
- Lưỡng lự chỉ tốn thời gian thôi.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
- 如果 超过 规定 时间 , 会 加收 额外 费用
- Nếu vượt quá thời gian quy định, sẽ bị tính thêm phí.
- 高峰 时间 打车 可能 会 加收 服务费
- Đi taxi vào giờ cao điểm có thể bị phụ phí dịch vụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
收›
时›
计›
费›