Đọc nhanh: 解聘 (giải sính). Ý nghĩa là: thôi giữ chức vụ; cho nghỉ việc; buộc thôi việc; sa thải; thải hồi.
解聘 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thôi giữ chức vụ; cho nghỉ việc; buộc thôi việc; sa thải; thải hồi
解除职务,不再聘用
So sánh, Phân biệt 解聘 với từ khác
✪ 1. 解雇 vs 解聘
Đối tượng của "解雇" và "解聘" không giống nhau, đối tượng của "解聘" thường là người lao động trí óc được mời về để làm những công việc phức tạp, còn đối tượng của "解雇" là người lao động chân tay được thuê về để làm những công việc đơn giản.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解聘
- 下基层 了解 情况
- Xuống cơ sở tìm hiểu tình hình.
- 不要 曲解 原意
- Đừng có xuyên tạc ý gốc.
- 专家 缕解 其中 原理
- Chuyên gia giải thích tỉ mỉ nguyên lý bên trong.
- 两种 处境 都 需要 解决
- Hai loại tình huống đều cần giải quyết.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
- 且 听 下回分解 ( 章回小说 用语 )
- hãy xem hồi sau sẽ rõ.
- 不要 着急 , 问题 总是 会 解决 的
- Đừng lo lắng, vấn đề chung quy lại sẽ được giải quyết.
- 专家 解答 得 很 清晰
- Chuyên gia giải đáp rất rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
聘›
解›