Đọc nhanh: 解缆开船 (giải lãm khai thuyền). Ý nghĩa là: nhổ sào.
解缆开船 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhổ sào
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解缆开船
- 他们 解开 了 人体 的 奥秘
- Họ đã giải mã bí ẩn của cơ thể con người.
- 他们 把 船 开进 海港 下锚 停泊
- Họ lái tàu vào cảng biển và thả máy để neo đậu.
- 当船 徐徐 开动 时 , 孩子 们 欢呼雀跃
- Khi con thuyền chậm rãi khởi hành, các em bé vui mừng và nhảy nhót.
- 及至 中午 轮船 才 开进 长江三峡
- mãi đến giữa trưa thuyền mới đi vào vùng Tam Hiệp, Trường Giang.
- 她 的 解释 解开 大家 疑惑
- Lời giải thích của cô ấy đã giải đáp được nghi ngờ của mọi người.
- 他们 开 了 解除 商业 禁令
- Họ đã dỡ bỏ lệnh cấm kinh doanh.
- 你 快 解开 链子
- Bạn nhanh chóng tháo dây xích ra đi.
- 医生 开 了 吗啡 来 缓解 疼痛
- Bác sĩ kê thuốc morphine để giảm đau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
缆›
船›
解›