Đọc nhanh: 开解 (khai giải). Ý nghĩa là: khuyên; khuyên giải; giải thích; khuyên bảo (thường dùng cho những người đang có tâm trạng buồn chán). Ví dụ : - 爸爸说了些开解的话,她也就想通了。 nghe bố khuyên đôi câu, cô ấy cũng đã hiểu ra.
开解 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khuyên; khuyên giải; giải thích; khuyên bảo (thường dùng cho những người đang có tâm trạng buồn chán)
开导劝解 (忧愁悲痛的人)
- 爸爸 说 了 些 开解 的话 , 她 也 就 想通 了
- nghe bố khuyên đôi câu, cô ấy cũng đã hiểu ra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开解
- 他们 解开 了 人体 的 奥秘
- Họ đã giải mã bí ẩn của cơ thể con người.
- 解开 他们 两人 中间 的 疙瘩
- giải quyết vấn đề giữa hai người với nhau.
- 她 的 解释 解开 大家 疑惑
- Lời giải thích của cô ấy đã giải đáp được nghi ngờ của mọi người.
- 我 心里 仍 有 很多 疑惑 未 解开
- Trong lòng tôi vẫn còn nhiều nghi hoặc chưa giải đáp được.
- 考古 的 新 发现 解开 了 谜团
- Phát hiện khảo cổ mới đã giải đáp những bí ẩn.
- 他们 开 了 解除 商业 禁令
- Họ đã dỡ bỏ lệnh cấm kinh doanh.
- 解放后 , 国家 开始 建设 新 社会
- Sau giải phóng, đất nước bắt đầu xây dựng xã hội mới.
- 开初 他 门 互不 了解 , 日 子一久 , 也 就 熟 了
- mới đầu họ chưa hiểu nhau, lâu ngày rồi cũng quen dần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
解›