Đọc nhanh: 解扣儿 (giải khấu nhi). Ý nghĩa là: cởi nút; tháo nút, giải tỏa hiềm nghi; giải tỏa nghi ngờ.
解扣儿 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cởi nút; tháo nút
解开扣子
✪ 2. giải tỏa hiềm nghi; giải tỏa nghi ngờ
比喻解除嫌隙、仇恨、疑难等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解扣儿
- 绾 个 扣儿
- tết một cái nút.
- 要 保质保量 地 按时 交 活儿 , 不能 打折扣
- cần phải đảm bảo chất lượng và giao hàng đúng hạn, không thể sai hẹn.
- 这件 事 慢慢儿 解决 吧
- Việc này từ từ giải quyết thôi.
- 绳上 有个 漂亮 扣儿
- Trên dây có một cái nút đẹp.
- 解扣儿
- Cởi cúc.
- 这个 旧 螺母 咬 不住 扣儿 了
- Cái đai ốc cũ này không còn vặn được vào ren nữa
- 你们 这儿 的 折扣 是 多少 ?
- Chiết khấu ở đây là bao nhiêu?
- 别着急 , 没事儿 , 我会 帮 你 解决 的
- Đừng lo lắng, không sao đâu, tôi sẽ giúp bạn giải quyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
扣›
解›