Đọc nhanh: 拴住 (thuyên trụ). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để hạn chế, để giữ một chút, buộc dây, xích lại.
拴住 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) để hạn chế
(fig.) to restrict
✪ 2. để giữ một chút
to keep a hold on
✪ 3. buộc dây, xích lại
to tether
✪ 4. buộc lên
to tie up
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拴住
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
- 不 住口 地 夸奖 孩子
- không ngớt lời khen trẻ.
- 婚姻 似乎 拴住 了 她 的 梦想
- Hôn nhân dường như trói buộc giấc mơ của cô ấy.
- 不用 扶 , 我能 站住
- Không cần đỡ, tôi đứng được.
- 东西南北 都 有人 居住
- Đông Tây Nam Bắc đều có người ở.
- 丑 事情 想盖 也 盖 不住
- Việc xấu muốn che đậy cũng không được.
- 鳝鱼 很长 而且 很难 抓住
- Con cá mực rất dài và khó bắt được.
- 他 感觉 自己 被 工作 拴住 了
- Anh ấy cảm thấy bản thân bị công việc ràng buộc rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
拴›