眼睛 yǎnjing
volume volume

Từ hán việt: 【nhãn tình】

Đọc nhanh: 眼睛 (nhãn tình). Ý nghĩa là: mắt; con mắt. Ví dụ : - 眼睛有点疼。 Mắt có chút đau.. - 眼睛会说话。 Mắt biết nói.. - 他眼睛很好看。 Mắt anh ấy rất đẹp.

Ý Nghĩa của "眼睛" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

眼睛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mắt; con mắt

眼的通称

Ví dụ:
  • volume volume

    - 眼睛 yǎnjing 有点 yǒudiǎn téng

    - Mắt có chút đau.

  • volume volume

    - 眼睛 yǎnjing huì 说话 shuōhuà

    - Mắt biết nói.

  • volume volume

    - 眼睛 yǎnjing hěn 好看 hǎokàn

    - Mắt anh ấy rất đẹp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 眼睛

✪ 1. Tính từ + 的 + 眼睛

mắt như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 迷人 mírén de 眼睛 yǎnjing

    - Mắt cuốn hút.

  • volume

    - 疲惫 píbèi de 眼睛 yǎnjing

    - Mắt mệt mỏi.

So sánh, Phân biệt 眼睛 với từ khác

✪ 1. 眼 vs 眼睛

Giải thích:

"" có nghĩa của "眼睛", nhưng"" còn có những nghĩa khác mà "眼睛" không có.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼睛

  • volume

    - 慢慢 mànmàn 睁开 zhēngkāi le 眼睛 yǎnjing

    - Anh ấy từ từ mở mắt ra.

  • volume volume

    - yǒu 黑黑的 hēihēide 眼睛 yǎnjing

    - Anh ấy có đôi mắt màu đen.

  • volume volume

    - 两只 liǎngzhǐ 眼睛 yǎnjing zhēng 滚圆 gǔnyuán 滚圆 gǔnyuán de

    - hai mắt mở tròn xoe.

  • volume volume

    - 亮闪闪 liàngshǎnshǎn de 眼睛 yǎnjing

    - đôi mắt sáng long lanh.

  • volume volume

    - 扑闪 pūshǎn zhe 一双 yīshuāng 眼睛 yǎnjing

    - anh ấy chớp chớp cặp mắt to.

  • volume volume

    - 人有 rényǒu 两只 liǎngzhǐ 眼睛 yǎnjing 视线 shìxiàn 平行 píngxíng de 所以 suǒyǐ 应当 yīngdāng 平等 píngděng 看人 kànrén

    - Con người có hai mắt và đường nhìn song song, vì vậy chúng ta nên nhìn mọi người như nhau

  • volume volume

    - 好像 hǎoxiàng zài 眨眼睛 zhǎyǎnjing

    - Hình như anh ấy đang nháy mắt.

  • volume volume

    - 乜斜 miēxié zhe 眼睛 yǎnjing 眼角 yǎnjiǎo guà zhe 讥诮 jīqiào de 笑意 xiàoyì

    - anh ấy nheo mắt, trên khoé mắt hiện lên vẻ chế giễu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Wěn , Yǎn
    • Âm hán việt: Nhãn , Nhẫn
    • Nét bút:丨フ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUAV (月山日女)
    • Bảng mã:U+773C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mục 目 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jǐng
    • Âm hán việt: Tinh , Tình
    • Nét bút:丨フ一一一一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUQMB (月山手一月)
    • Bảng mã:U+775B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao