Đọc nhanh: 视力测定法 (thị lực trắc định pháp). Ý nghĩa là: kiểm tra thị lực, khúc xạ nhãn khoa.
视力测定法 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kiểm tra thị lực
eyesight testing
✪ 2. khúc xạ nhãn khoa
optometry
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 视力测定法
- 主权 , 统治权 王子 或 王侯 的 地位 、 权力 或 司法权 ; 主权
- Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.
- 不要 卑视 他人 的 努力
- Đừng coi thường sự nỗ lực của người khác.
- 不要 忽视 口碑 的 力量
- Đừng coi thường sức mạnh của bia miệng.
- 他 努力 工作 , 必定 成功
- Anh ấy sẽ thành công nhờ sự nỗ lực.
- 你 得 测一测 你 的 视力
- Cậu cần phải đo thị lực.
- 他们 尽力 简化 了 电视机 的 主板
- Họ đã cố gắng hết sức để đơn giản hóa bo mạch chủ của TV.
- 他们 每星期 工作 5 天 , 每天 工作 7 小时 , 并 享有 法定 假期
- Họ làm việc 5 ngày một tuần, 7 giờ một ngày và được hưởng những ngày nghỉ theo luật định.
- 一定 还有 别的 办法 能 救出 我 的 朋友
- Chắc chắn có một cách khác để giải cứu những người bạn của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
定›
法›
测›
视›