Đọc nhanh: 鞋带错规格 (hài đới thác quy các). Ý nghĩa là: Dây giày sai quy cách.
鞋带错规格 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dây giày sai quy cách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞋带错规格
- 严格遵守 保安 规程
- Tuân thủ nghiêm ngặt quy trình bảo hộ lao động.
- 他们 必须 严格 规定
- Họ phải thắt chặt các quy định.
- 产品 合乎 规格
- sản phẩm hợp quy cách.
- 你 家里 托人 带来 棉鞋 两双 , 请 你 便 中 进城 来取
- nhà anh có gởi người mang đến hai đôi giày vải, mời anh khi thuận tiện vào thành lấy về.
- 你 的 鞋带 松 了
- Dây giày của bạn lỏng rồi.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 厂家 已 在 试验 制造 , 完全符合 所 要求 的 规格 , 可望 在 两周 内 完成
- Nhà sản xuất đang thử nghiệm sản xuất và hoàn toàn đáp ứng được các tiêu chuẩn yêu cầu, dự kiến sẽ hoàn thành trong vòng hai tuần.
- 不同 产品 有 不同 的 规格
- Các sản phẩm khác nhau có quy cách khác nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
带›
格›
规›
错›
鞋›