Đọc nhanh: 线性规划 (tuyến tính quy hoa). Ý nghĩa là: quy hoạch tuyến tính (một nhánh của vận trù học).
线性规划 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quy hoạch tuyến tính (một nhánh của vận trù học)
运筹学的一个分支,利用图表等演示作业的程序,求得如何以最少的人力、物力完成最多的任务的科学方法线性规划可以解决车辆合理调度、物资合理调拨、劳动力 合理安排、土地种植面积合理分配等问题
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 线性规划
- 我们 沿着 海岸线 划船 观光
- Chúng tôi đi thuyền dọc theo đường bờ biển để tham quan.
- 他 主导 了 项目 的 整体规划
- Anh ấy đã dẫn dắt toàn bộ kế hoạch dự án.
- 制订 规划
- lập kế hoạch
- 公司 计划 扩大 生产 规模
- Công ty dự định mở rộng quy mô sản xuất.
- 他们 规划 了 一条 长途 旅程
- Họ đã lên kế hoạch cho một hành trình dài.
- 兴修水利 问题 , 应当 全面规划
- vấn đề xây dựng thuỷ lợi, nên lập quy hoạch tổng thể.
- 他 的 职业规划 很 理想
- Kế hoạch nghề nghiệp của anh ấy rất lý tưởng.
- 他 做事 一点 都 不 随便 , 很 有 计划性
- Anh ấy làm việc rất có tính hoạch định, không hề tùy tiện chút nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
划›
性›
线›
规›