土地利用规划 tǔdì lìyòng guīhuà
volume volume

Từ hán việt: 【thổ địa lợi dụng quy hoa】

Đọc nhanh: 土地利用规划 (thổ địa lợi dụng quy hoa). Ý nghĩa là: kế hoạch sử dụng đất (thời hạn chính thức của chính phủ P. R. C.).

Ý Nghĩa của "土地利用规划" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

土地利用规划 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kế hoạch sử dụng đất (thời hạn chính thức của chính phủ P. R. C.)

land use plan (official P.R.C. government term)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土地利用规划

  • volume volume

    - 利用 lìyòng 地形 dìxíng 地物 dìwù zuò 掩护 yǎnhù

    - lợi dụng địa hình địa vật để làm vật che chắn.

  • volume volume

    - 开发利用 kāifālìyòng 地热资源 dìrèzīyuán

    - khai thác sử dụng tài nguyên địa nhiệt.

  • volume volume

    - 利用 lìyòng 当地 dāngdì de 有利条件 yǒulìtiáojiàn 发展 fāzhǎn 畜牧业 xùmùyè

    - Sử dụng những điều kiện thuận lợi của vùng đất này để phát triển ngành chăn nuôi.

  • volume volume

    - 查韦斯 cháwéisī 总统 zǒngtǒng xiǎng 利用 lìyòng 地图 dìtú 得知 dézhī 钻井 zuànjǐng de 最佳 zuìjiā 地点 dìdiǎn

    - Tổng thống Chavez muốn bản đồ này biết được nơi khoan dầu.

  • volume volume

    - fēn 用于 yòngyú 土地 tǔdì 测量 cèliáng

    - Sào được dùng để đo diện tích đất.

  • volume volume

    - 深翻 shēnfān 土地 tǔdì 才能 cáinéng 充分发挥 chōngfènfāhuī 水利 shuǐlì 肥料 féiliào de 效能 xiàonéng

    - cày sâu mới có thể phát huy hiệu năng của thủy lợi và phân bón.

  • volume volume

    - 兴修水利 xīngxiūshuǐlì 问题 wèntí 应当 yīngdāng 全面规划 quánmiànguīhuà

    - vấn đề xây dựng thuỷ lợi, nên lập quy hoạch tổng thể.

  • - 财富 cáifù 管理 guǎnlǐ 可以 kěyǐ 帮助 bāngzhù 更好 gènghǎo 规划 guīhuà 未来 wèilái

    - Quản lý tài sản có thể giúp bạn lập kế hoạch cho tương lai tốt hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Huá , Huà , Huāi
    • Âm hán việt: Hoa , Hoạ , Hoạch , Quả
    • Nét bút:一フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ILN (戈中弓)
    • Bảng mã:U+5212
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lợi
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDLN (竹木中弓)
    • Bảng mã:U+5229
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+0 nét)
    • Pinyin: Dù , Tǔ
    • Âm hán việt: Thổ , Đỗ , Độ
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:G (土)
    • Bảng mã:U+571F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Guī
    • Âm hán việt: Quy
    • Nét bút:一一ノ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QOBHU (手人月竹山)
    • Bảng mã:U+89C4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao