Đọc nhanh: 总体规划 (tổng thể quy hoa). Ý nghĩa là: Quy hoạch tổng thể, Kế hoạch tổng thể.
总体规划 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Quy hoạch tổng thể
master plan
✪ 2. Kế hoạch tổng thể
overall plan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总体规划
- 一揽子 计划 ( 总 的 计划 )
- bảng kế hoạch tổng quát; bảng kế hoạch chung.
- 总体规划
- quy hoạch tổng thể
- 他 总是 傻傻 地 按 规则 办事
- Anh ấy luôn làm việc theo quy tắc một cách máy móc.
- 他 主导 了 项目 的 整体规划
- Anh ấy đã dẫn dắt toàn bộ kế hoạch dự án.
- 要 有 总体 的 规划
- Phải có kế hoạch toàn diện.
- 他 的 职业规划 很 理想
- Kế hoạch nghề nghiệp của anh ấy rất lý tưởng.
- 他 不论 考虑 什么 问题 , 总是 把 集体利益 放在 第一位
- cho dù anh ta suy nghĩ việc gì, cũng luôn luôn đặt lợi ích tập thể lên hàng đầu
- 电视 制作 人 负责 整体规划 和 监控 电视节目 的 制作 过程
- Sản xuất phim truyền hình chịu trách nhiệm lập kế hoạch tổng thể và giám sát quá trình sản xuất chương trình truyền hình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
划›
总›
规›