Đọc nhanh: 城市规划 (thành thị quy hoa). Ý nghĩa là: Qui hoạch đô thị.
城市规划 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Qui hoạch đô thị
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 城市规划
- 他们 因为 费卢杰 伊拉克 城市 的 事 打 了 一架
- Họ đã có một cuộc chiến thể xác về một cái gì đó đã xảy ra ở Fallujah.
- 城市 规模 不断 膨胀
- Quy mô thành phố ngày càng mở rộng.
- 东边 的 城市 非常 繁华
- Thành phố ở phía đông rất náo nhiệt.
- 规划 的 核心 是 市场 分析
- Mấu chốt của kế hoạch là phân tích thị trường.
- 城市 的 规模 不断 发展
- Quy mô của thành phố không ngừng mở rộng.
- 上海 号称 工业 城市
- Thượng Hải được mệnh danh là thành phố công nghiệp.
- 城市 被 划分 为 多个 区域
- Thành phố được chia thành nhiều khu vực.
- 他们 计划 复去 城市
- Họ lên kế hoạch quay lại thành phố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
划›
城›
市›
规›