Đọc nhanh: 营销观念 (doanh tiêu quan niệm). Ý nghĩa là: Khái niệm tiếp thị.
营销观念 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khái niệm tiếp thị
营销观念又称为市场营销管理理念,简称营销理念,是指企业从事市场营销活动及管理过程的指导思想或根本看法和根本态度,也就是企业在开展市场营销活动的过程中,在处理企业、顾客和社会三方利益方面所持的态度和指导思想。它在企业营销活动中起支配和指导作用,故称“企业思维方式”,也称“企业哲学”,也可称作“市场营销管理哲学”。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 营销观念
- 他们 让 咱俩 负责 营销 和 社交 媒体
- Họ giao chúng tôi phụ trách tiếp thị và truyền thông xã hội.
- 不要 给 孩子 灌输 错误 的 观念
- Đừng nhồi nhét quan niệm sai lầm cho con cái.
- 乡土观念
- quan niệm về quê cha đất tổ
- 他 观念 有些 陋 偏
- Quan niệm của anh ấy có chút cổ hủ.
- 人们 的 观念 变化 了
- Quan niệm của mọi người đã thay đổi.
- 他 的 观念 很 传统
- Anh ấy có quan điểm rất cổ hủ.
- 他 这个 人 没有 时间 观念
- Anh ta không có khái niệm về thời gian.
- 作为 营销 专员 , 她 负责 分析 市场 数据 并 提供 改进 方案
- Là chuyên viên marketing, cô ấy chịu trách nhiệm phân tích dữ liệu thị trường và đưa ra các giải pháp cải tiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
念›
营›
观›
销›