Đọc nhanh: 金豆豆 (kim đậu đậu). Ý nghĩa là: Rơi nước mắt. Ví dụ : - 小朋友还要掉金豆豆 Cậu bạn nhỏ vẫn đang rơi nước mắt.
金豆豆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Rơi nước mắt
金豆豆:歌手
- 小朋友 还要 掉 金 豆豆
- Cậu bạn nhỏ vẫn đang rơi nước mắt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金豆豆
- 五香豆
- đậu ướp ngũ vị hương
- 今天 熬 了 些 土豆
- Hôm nay nấu một ít khoai tây.
- 小朋友 还要 掉 金 豆豆
- Cậu bạn nhỏ vẫn đang rơi nước mắt.
- 金 豆子
- hạt vàng
- 他 喜欢 吃 土豆
- Anh ấy thích ăn khoai tây.
- 上帝保佑 鹰嘴豆
- Chúa phù hộ cho đậu xanh.
- 一粒 放错 了 沙拉 罐 的 鹰嘴豆
- Một hạt đậu garbanzo trong thùng salad không đúng cách
- 今年 我们 收获 了 很多 大豆
- Năm nay chúng tôi thu hoạch được nhiều đậu nành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
豆›
金›