Đọc nhanh: 识见 (thức kiến). Ý nghĩa là: hiểu biết; kiến thức.
识见 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiểu biết; kiến thức
知识和见闻;见闻; 知识
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 识见
- 出国 旅游 增长 见识
- Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.
- 不要 跟 他 一般见识
- không nên chấp nhặt với nó.
- 在生活中 见识 浅陋 的 人 不能 独当一面 只能 人云 亦
- Trong cuộc sống này, những người hiểu biết nông cạn không có kiến thức sẽ không thể độc lập làm gì mà chỉ có thể phụ thuộc đi theo người khác.
- 她 的 见识 短浅
- Kiến thức của cô ấy nông cạn.
- 不妨 说来听听 让 我 这 一 小女子 长长 见识
- Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .
- 天 还 冷 , 看见 树枝 发绿 才 意识 到 已经 是 春天 了
- trời còn lạnh, nhìn thấy trên cành cây nẩy lộc mới biết đã đến mùa xuân rồi.
- 他 是 一个 见多识广 的 商人
- Ông ấy là một doanh nhân có kiến thức sâu rộng.
- 虽然 我 是 个 老娘们儿 , 我 的 见识 可不 比 你们 男人 低
- tuy rằng tôi đã lập gia đình, nhưng kiến thức của tôi không kém hơn bọn con trai các em.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
见›
识›