Đọc nhanh: 见闻 (kiến văn). Ý nghĩa là: kiến thức; hiểu biết; sự từng trải; điều mắt thấy tai nghe. Ví dụ : - 他的见闻让他成为专家。 Hiểu biết của anh ấy đã khiến anh trở thành chuyên gia.. - 我们讨论了各自的见闻。 Chúng tôi thảo luận về những hiểu biết của từng người.. - 她的见闻启发了很多人。 Kiến thức của cô ấy đã truyền cảm hứng cho nhiều người.
见闻 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiến thức; hiểu biết; sự từng trải; điều mắt thấy tai nghe
见到和听到的事
- 他 的 见闻 让 他 成为 专家
- Hiểu biết của anh ấy đã khiến anh trở thành chuyên gia.
- 我们 讨论 了 各自 的 见闻
- Chúng tôi thảo luận về những hiểu biết của từng người.
- 她 的 见闻 启发 了 很多 人
- Kiến thức của cô ấy đã truyền cảm hứng cho nhiều người.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 见闻
✪ 1. 各种/每天/有趣/旅途(+ 的) + 见闻
"见闻" làm trung tâm ngữ
- 各种 见闻 让 他 更 了解 世界
- Những kiến thức đa dạng giúp anh hiểu biết hơn về thế giới.
- 旅途 中 的 见闻 让 她 大开眼界
- Những trải nghiệm trong chuyến đi khiến cô mở mang tầm mắt.
✪ 2. 见闻 + Tính từ(广/广博/有限)
- 他 的 见闻 有限 , 但 他 努力学习
- Hiểu biết của anh ấy hạn chế nhưng anh ấy cố gắng học hỏi.
- 她 的 见闻广博 , 了解 很多 文化
- Kiến thức của cô ấy rộng lớn, hiểu biết nhiều văn hóa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见闻
- 耳闻 不如 目 见
- tai nghe không bằng mắt thấy.
- 我 闻见 了 饭菜 的 香味
- Tôi ngửi thấy mùi thơm của thức ăn.
- 我们 讨论 了 各自 的 见闻
- Chúng tôi thảo luận về những hiểu biết của từng người.
- 她 是 报社记者 , 见闻 很广
- Cô ấy là phóng viên báo chí, kiến thức rất sâu rộng.
- 他 的 见闻 让 他 成为 专家
- Hiểu biết của anh ấy đã khiến anh trở thành chuyên gia.
- 她 的 见闻广博 , 了解 很多 文化
- Kiến thức của cô ấy rộng lớn, hiểu biết nhiều văn hóa.
- 他 的 见闻 有限 , 但 他 努力学习
- Hiểu biết của anh ấy hạn chế nhưng anh ấy cố gắng học hỏi.
- 他 兴致勃勃 地向 我 谈起 出国 旅游 的 见闻
- Anh ấy tâm sự với tôi rất hào hứng về những trải nghiệm khi đi du lịch nước ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
见›
闻›