Đọc nhanh: 长见识 (trưởng kiến thức). Ý nghĩa là: để có được kiến thức và kinh nghiệm. Ví dụ : - 不妨说来听听,让我这一小女子长长见识。 Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .
长见识 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để có được kiến thức và kinh nghiệm
to gain knowledge and experience
- 不妨 说来听听 让 我 这 一 小女子 长长 见识
- Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长见识
- 出国 旅游 增长 见识
- Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.
- 一场 春雨 后 , 麦苗 立刻 见长 了
- sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.
- 旅行 会长 见识
- Đi du lịch sẽ mở rộng tầm nhìn.
- 他 的 见识 十分 广博
- Kiến thức của anh ấy rất rộng lớn.
- 不妨 说来听听 让 我 这 一 小女子 长长 见识
- Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .
- 分别 多年 , 乍 一见 都 不 认识 了
- xa nhau nhiều năm, thoạt nhìn tưởng không quen biết.
- 旅行 是 长见识 的 好 方式
- Du lịch giúp chúng ta mở rộng hiểu biết.
- 他 的 财富 增长 是 显而易见 的
- Sự gia tăng tài sản của anh ấy là rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
见›
识›
长›