长见识 zhǎng jiànshì
volume volume

Từ hán việt: 【trưởng kiến thức】

Đọc nhanh: 长见识 (trưởng kiến thức). Ý nghĩa là: để có được kiến ​​thức và kinh nghiệm. Ví dụ : - 不妨说来听听,让我这一小女子长长见识。 Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .

Ý Nghĩa của "长见识" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

长见识 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. để có được kiến ​​thức và kinh nghiệm

to gain knowledge and experience

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不妨 bùfáng 说来听听 shuōláitīngtīng ràng zhè 小女子 xiǎonǚzǐ 长长 chángcháng 见识 jiànshí

    - Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长见识

  • volume volume

    - 出国 chūguó 旅游 lǚyóu 增长 zēngzhǎng 见识 jiànshí

    - Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.

  • volume volume

    - 一场 yīchǎng 春雨 chūnyǔ hòu 麦苗 màimiáo 立刻 lìkè 见长 jiànzhǎng le

    - sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.

  • volume volume

    - 旅行 lǚxíng 会长 huìzhǎng 见识 jiànshí

    - Đi du lịch sẽ mở rộng tầm nhìn.

  • volume volume

    - de 见识 jiànshí 十分 shífēn 广博 guǎngbó

    - Kiến thức của anh ấy rất rộng lớn.

  • volume volume

    - 不妨 bùfáng 说来听听 shuōláitīngtīng ràng zhè 小女子 xiǎonǚzǐ 长长 chángcháng 见识 jiànshí

    - Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .

  • volume volume

    - 分别 fēnbié 多年 duōnián zhà 一见 yījiàn dōu 认识 rènshí le

    - xa nhau nhiều năm, thoạt nhìn tưởng không quen biết.

  • volume volume

    - 旅行 lǚxíng shì 长见识 zhǎngjiànshi de hǎo 方式 fāngshì

    - Du lịch giúp chúng ta mở rộng hiểu biết.

  • - de 财富 cáifù 增长 zēngzhǎng shì 显而易见 xiǎnéryìjiàn de

    - Sự gia tăng tài sản của anh ấy là rõ ràng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí , Shì , Zhì
    • Âm hán việt: Chí , Thức
    • Nét bút:丶フ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVRC (戈女口金)
    • Bảng mã:U+8BC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao