Đọc nhanh: 识微见几 (thức vi kiến kỉ). Ý nghĩa là: (văn học) xem một chút và hiểu mọi thứ (thành ngữ).
识微见几 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) xem một chút và hiểu mọi thứ (thành ngữ)
lit. see a tiny bit and understand everything (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 识微见几
- 不要 跟 他 一般见识
- không nên chấp nhặt với nó.
- 几年 没 见 , 你 还是 原样 , 一点 不见 老
- mấy năm không gặp, anh vẫn như xưa, không thấy già đi chút nào.
- 他 的 见识 十分 广博
- Kiến thức của anh ấy rất rộng lớn.
- 不妨 说来听听 让 我 这 一 小女子 长长 见识
- Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .
- 他 这人 经历 多 , 见识 广
- Anh ta là người từng trải, hiểu biết sâu rộng.
- 一连 好 几天 都 闹 天儿 , 好容易 才 遇见 这么 一个 晴天 儿
- mấy ngày liền thời tiết xấu, khó khăn lắm mới có một ngày đẹp trời như thế này.
- 他 是 一个 见多识广 的 商人
- Ông ấy là một doanh nhân có kiến thức sâu rộng.
- 你 见 过 他 几次 面 了 ?
- Cậu gặp anh ta được mấy lần?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
几›
微›
见›
识›