Đọc nhanh: 覆水难收 (phú thuỷ nan thu). Ý nghĩa là: nước đổ khó hốt; gương vỡ khó lành (trong quan hệ nếu có xích mích nghiêm trọng thì sau đó khó lấy lại được tình cảm đậm đà như cũ).
覆水难收 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nước đổ khó hốt; gương vỡ khó lành (trong quan hệ nếu có xích mích nghiêm trọng thì sau đó khó lấy lại được tình cảm đậm đà như cũ)
倒在地上的水无法再收回比喻已成事实的事难以挽回 (多用于夫妻离异)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 覆水难收
- 局面 尔般 难以 收拾
- Tình hình như thế khó có thể giải quyết.
- 一个 难忘 的 傍晚 , 我 来到 水塘 边 生平 第一次 见到 荷花
- Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.
- 今年 水果 歉收
- Năm nay trái cây mất mùa.
- 冷水 可以 收敛 毛细血管
- Nước lạnh có thể làm co mạch máu nhỏ.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 两个 人 的 技术水平 差不多 , 很难 分出 高低
- trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp.
- 农民 在 收割 水稻
- Nông dân đang thu hoạch lúa nước.
- 他 总是 无缘无故 地 刁难 我 , 让 我 一头雾水 , 做事 总是 有 理由 的 吧
- Anh ấy luôn gây khó khăn cho tôi mà không có lý do và làm cho tôi bối rối. Luôn có lý do để làm mọi việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
收›
水›
覆›
难›