Đọc nhanh: 被覆 (bị phú). Ý nghĩa là: che; che phủ; đậy; bịt, thảm thực vật. Ví dụ : - 滥伐森林,破坏了地面被覆。 chặt phá rừng bừa bãi, làm hư thảm thực vật che phủ mặt đất.
被覆 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. che; che phủ; đậy; bịt
遮盖;蒙
被覆 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thảm thực vật
遮盖地面的草木等
- 滥伐 森林 , 破坏 了 地面 被覆
- chặt phá rừng bừa bãi, làm hư thảm thực vật che phủ mặt đất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 被覆
- 一些 道路 被 倒下 的 树 堵住 了
- Một số tuyến đường bị chặn do cây đổ.
- 大地 被霜白 覆盖 一片
- Đất được phủ một lớp sương trắng.
- 滥伐 森林 , 破坏 了 地面 被覆
- chặt phá rừng bừa bãi, làm hư thảm thực vật che phủ mặt đất.
- 山当 被 雪 覆盖 了
- Đỉnh núi bị tuyết bao phủ.
- 书桌 被覆 上 了 一层 布
- Bàn học che phủ một lớp vải.
- 道路 被覆 上 了 一层 灰尘
- Con đường phủ một lớp bụi.
- 森林 覆 被 占 全省 面积 三分之一 以上
- rừng chiếm trên 1/3 diện tích toàn tỉnh.
- 这个 地区 一年 中有 六个月 被 积雪 覆盖
- Khu vực này một năm thì có sáu tháng bị bao phủ bởi tuyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
被›
覆›