Đọc nhanh: 覆盆之冤 (phú bồn chi oan). Ý nghĩa là: nỗi oan Thị Kính; oan khiên; nỗi oan biết kêu ai.
覆盆之冤 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nỗi oan Thị Kính; oan khiên; nỗi oan biết kêu ai
形容无处申诉的冤枉 (覆盆:翻过来放着的盆子,里面阳光照不到)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 覆盆之冤
- 一世之雄
- anh hùng một thời
- 前车之覆 , 后车之鉴
- Xe trước bị đổ, xe sau lấy đó làm gương
- 蒙受 不白之冤
- bị nỗi oan ức mờ ám.
- 蒙受 不白之冤
- chịu oan khiên
- 经典 的 带 覆盆子 的 白色 蛋糕
- Một chiếc bánh trắng cổ điển với genoise mâm xôi.
- 他们 之间 有着 很深 的 冤仇
- Giũa bọn họ có mối thù hằn sâu sắc.
- 森林 覆 被 占 全省 面积 三分之一 以上
- rừng chiếm trên 1/3 diện tích toàn tỉnh.
- 比涂 覆盆子 口味 的 润唇膏 还 丢脸 ?
- Xấu hổ hơn son dưỡng môi quả mâm xôi sáng bóng?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
冤›
盆›
覆›