Đọc nhanh: 高山 (cao sơn). Ý nghĩa là: cao sơn; núi cao. Ví dụ : - 越过高山 vượt qua núi cao. - 终年积雪的高山 núi cao tuyết phủ quanh năm. - 让高山低头,叫河水让路。 bắt núi cao cúi đầu, bắt sông sâu nhường lối.
高山 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cao sơn; núi cao
高耸的山陵
- 越过 高山
- vượt qua núi cao
- 终年 积雪 的 高山
- núi cao tuyết phủ quanh năm
- 让 高山 低头 , 叫 河水 让路
- bắt núi cao cúi đầu, bắt sông sâu nhường lối.
- 月球 的 表面 有 许多 高山 的 阴影
- trên bề mặt mặt trăng có rất nhiều bóng mờ của núi non.
- 高山峻岭
- núi cao đèo cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高山
- 我 爱 那 高山
- Tôi yêu núi cao đó.
- 山 高 遮不住 太阳
- Núi cao không che nổi mặt trời.
- 山峰 高且 卓
- Ngọn núi cao và thẳng.
- 山高则 攀登 累
- Núi cao thì leo mệt.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 山高 风冽
- núi cao gió lạnh.
- 东边 的 大山 很 高
- Ngọn núi phía đông rất cao.
- 万仞高山
- núi cao vạn nhẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
高›