Đọc nhanh: 平地 (bình địa). Ý nghĩa là: san bằng đất; san lấp đất đai, đất bằng; đất phẳng, bình địa. Ví dụ : - 平地上崛起一座青翠的山峰。 trên đất bằng nổi lên một hòn núi xanh biếc.. - 夷为平地。 san thành bình địa. - 走山路他还健步如飞,走这平地更是不在话下了。 đường núi anh ta còn bước như bay, đường bằng phẳng này thì khỏi phải nói
平地 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. san bằng đất; san lấp đất đai
把土地整平
- 平地上 崛起 一座 青翠 的 山峰
- trên đất bằng nổi lên một hòn núi xanh biếc.
- 夷为平地
- san thành bình địa
- 走 山路 他 还 健步如飞 , 走 这 平地 更是 不在话下 了
- đường núi anh ta còn bước như bay, đường bằng phẳng này thì khỏi phải nói
- 平地风波
- đật bằng nổi sóng
- 高山 与 平地 对待 , 不见 高山 , 哪见 平地
- núi cao và đất bằng chỉ ở thế tương đối, không thấy núi cao, làm sao biết đất bằng?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. đất bằng; đất phẳng
平坦的土地
✪ 3. bình địa
(原指山区或黄土高原上的, 多用作地名)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平地
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 人们 供奉 土地 保平安
- Mọi người cúng Thổ địa để cầu bình an.
- 因为 家里 有 事儿 李丹 委婉 地 拒绝 了 李平 的 邀请
- Vì có chuyện ở nhà, Lý Đan lịch sự từ chối lời mời của Lý Bình.
- 他 平静 地面 对 挑战
- Anh ấy bình tĩnh đối mặt với thách thức.
- 人们 一度 认为 地球 是 平 的
- Người ta từng nghĩ rằng trái đất phẳng.
- 他 平静 地 接受 了 结果
- Anh ấy bình tĩnh chấp nhận kết quả.
- 他 平时 不 努力 临近 考试 了 才 废寝忘食 地赶 功课
- anh ấy bình thường thì không chịun nỗ lực, cứ gần lúc thi là quên ăn quên uống để chạy deadline
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
平›